Thực đơn
Danh_sách_phim_điện_ảnh_Doraemon Tổng quanSeries phim điện ảnh Doraemon được bắt đầu từ tháng 3 năm 1980 vào tuần lễ sau khi các học sinh nghỉ lễ mùa xuân. Các ý tưởng kịch bản phim từ năm 1980 (Chú khủng long của Nobita) cho đến 1997 (Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót) do họa sĩ Fujiko Fujio (sau này là Fujiko F. Fujio) viết. Sau khi ông qua đời kịch bản phim được đội ngũ nhân viên Fujiko Pro kế tục viết tiếp cho đến tập Nobita ở vương quốc chó mèo). Năm 2005 quá trình sản xuất được tạm ngưng. Đến năm 2006 quá trình sản xuất lại được tiếp tục với những câu chuyện làm lại từ các phiên bản trước với ý tưởng và dựng đồ họa, phối cảnh khác đôi chút so với nguyên tác hoặc viết mới hoàn toàn và diễn viên lồng tiếng phim được thay đổi. Tại Việt Nam, series lần đầu được giới thiệu tại Liên hoan phim Nhật Bản năm 2008 với tập Chú khủng long của Nobita 2006, được phát sóng trên kênh HTV3 với hàng chục tập phim từ cuối năm 2012 và được Megastar (nay là CJ CGV Vietnam) phân phối phát hành tại rạp từ năm 2013 cho đến hiện tại.[5] Vào năm 2015, để đánh dấu tròn 35 năm series ra đời, "Liên hoan phim Doraemon" đã diễn ra tại Jinbocho Theater.[6]
STT | Tên tập phim | Đạo diễn | Kịch bản | Doanh thu [7] | Người xem | Ngày công chiếu[7] | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Gốc | Tiếng Việt | ||||||
1 | "Doraemon: Chú khủng long của Nobita" "Doraemon: Nobita no Kyōryū" (ドラえもん のび太の恐竜) | Fukutomi Hiroshi [8] | Fujiko F. Fujio, Matsuo Kaseiji [8] | 1,5 tỉ Yên | 3,2 triệu | 15 tháng 3 năm 1980 (1980-03-15) | |
Chuyến phiêu lưu kì thú của nhóm bạn tại Bắc Mĩ ở kỷ Creta và nhiệm vụ cứu Pisuke khỏi bọn săn khủng long đến từ tương lai. | |||||||
2 | "Doraemon: Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ" "Doraemon: Nobita no Uchū Kaitakushi" (ドラえもん のび太の宇宙開拓史) | Nishimaki Hideo [9] | Fujiko F. Fujio [9] | 1,7 tỉ Yên | 3,6 triệu | 14 tháng 3 năm 1981 (1981-03-14) | |
Cuộc đấu tranh của nhóm bạn Nobita và người dân Hành tinh Tím với bọn Hành tinh Đen và bè lũ Xoxi đầu bạc | |||||||
3 | "Doraemon: Nobita thám hiểm vùng đất mới" "Doraemon: Nobita no Daimakyō" (ドラえもん のび太の大魔境) | Nishimaki Hideo [10] | Fujiko F. Fujio [10] | 1,21 tỉ Yên | 2,5 triệu | 13 tháng 3 năm 1982 (1982-03-13) | |
Chuyến thám hiểm châu Phi của cả nhóm cùng chú chó Peko (Bụng Rỗng) bí ẩn. | |||||||
4 | "Doraemon: Nobita và lâu đài dưới đáy biển" "Doraemon: Nobita no Kaitei Kiganjō" (ドラえもんのび太の海底鬼岩城) | Shibayama Tsutomu [11] | Fujiko F. Fujio [11] | 1 tỉ Yên | 2,1 triệu | 12 tháng 3 năm 1983 (1983-03-12) | |
Một chuyến phiêu lưu khác của cả nhóm xuống đáy biển và biết được sự tồn tại của một Vương quốc ở đây (Atlantic). | |||||||
5 | "Doraemon: Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ" "Nobita no Makai Dai Bōken" (ドラえもんのび太の魔界大冒険) | Shibayama Tsutomu[12] | Fujiko F. Fujio [12] | 1,63 tỉ Yên | 3,3 triệu | 17 tháng 3 năm 1984 (1984-03-17) | |
Cuộc chiến đấu của cả nhóm với thế lực đen tối ở Thế giới phép thuật. | |||||||
6 | "Doraemon: Nobita và cuộc chiến vũ trụ" "Doraemon Nobita no Little Star Wars" (ドラえもん のび太の宇宙小戦争 (リトルスターウォーズ)) | Shibayama Tsutomu [13] | Fujiko F. Fujio [13] | 1,18 tỉ Yên | 2,4 triệu | 16 tháng 3 năm 1985 (1985-03-16) | |
Nhóm bạn tham gia vào một cuộc chiến tranh vũ trụ của những người tí hon. | |||||||
7 | "Doraemon: Nobita và binh đoàn người sắt" "Doraemon: Nobita to Tetsujin Heidan" (ドラえもんのび太と鉄人兵団) | Shibayama Tsutomu [14] | Fujiko F. Fujio [14] | 1,25 tỉ Yên | 2,6 triệu | 15 tháng 3 năm 1986 (1986-03-15) | |
Cuộc chiến của nhóm bạn với binh đoàn robot đến từ vũ trụ. | |||||||
8 | "Doraemon: Nobita và hiệp sĩ rồng" "Doraemon: Nobita to Ryū no Kishi" (ドラえもん のび太と竜の騎士) | Shibayama Tsutomu [15] | Fujiko F. Fujio [15] | 1,5 tỉ Yên | 3,1 triệu | 14 tháng 3 năm 1987 (1987-03-14) | |
Chuyến thám hiểm của cả nhóm dưới lòng đất, cùng chứng kiến khoảng khắc loài khủng long bị tuyệt chủng vào 65 triệu năm trước. | |||||||
9 | "Doraemon: Nobita Tây du kí" "Doraemon: Nobita no Parallel Saiyūki" (ドラえもん のび太のパラレル西遊記) | Shibayama Tsutomu [16] | Motohira Ryō [16] | 1,36 tỉ Yên | 2,8 triệu | 12 tháng 3 năm 1988 (1988-03-12) | |
Chuyến phiêu lưu diệt trừ yêu quái của nhóm bạn. Bộ phim được lấy cảm hứng từ Tây du ký - một tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc. | |||||||
10 | "Doraemon: Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy" "Doraemon: Nobita no Nippon Tanjō" (ドラえもん のび太の日本誕生) | Shibayama Tsutomu [17] | Fujiko F. Fujio [17] | 2,02 tỉ Yên | 4,2 triệu | 11 tháng 3 năm 1989 (1989-03-11) | |
Hành trình quay ngược thời gian trở về thời cổ đại của nhóm bạn (thời đồ đá). | |||||||
11 | "Doraemon: Nobita và hành tinh muông thú" "Doraemon Nobita to Animal Planet" (ドラえもん のび太とアニマル惑星 (プラネット)) | Shibayama Tsutomu [18] | Fujiko F. Fujio [18] | 1,9 tỉ Yên | 3,8 triệu | 10 tháng 3 năm 1990 (1990-03-10) | 7 tháng 12 năm 2012 (2012-12-07) |
Nhóm bạn Nobita du hành đến Hành tinh muông thú và tham gia một cuộc chiến đấu với bọn xâm lược Nimuge. | |||||||
12 | "Doraemon: Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm" "Doraemon: Nobita no Dorabian Nights" (ドラえもん のび太のドラビアンナイト) | Shibayama Tsutomu [19] | Fujiko F. Fujio [19] | 1,79 tỉ Yên | 3,6 triệu | 9 tháng 3 năm 1991 (1991-03-09) | 21 tháng 6 năm 2013 (2013-06-21) |
Shizuka bị mất tích và các bạn còn lại đã đi vào một cuộc phiêu lưu đầy sóng gió để tìm cô bé. | |||||||
13 | "Doraemon: Nobita và vương quốc trên mây" "Doraemon: Nobita to Kumo no Ōkoku" (ドラえもん のび太と雲の王国) | Shibayama Tsutomu [20] | Fujiko F. Fujio [20] | 1,67 tỉ Yên | 3,4 triệu | 7 tháng 3 năm 1992 (1992-03-07) | 14 tháng 12 năm 2012 (2012-12-14) |
Nhóm bạn Nobita ngăn chặn được kế hoạch tẩy rửa Địa cầu của những người ở Vương quốc trên mây. | |||||||
14 | "Doraemon: Nobita và mê cung thiếc" "Doraemon Nobita to Buriki no Labyrinth" (ドラえもん のび太とブリキの迷宮 (ラビリンス)) | Shibayama Tsutomu [21] | Fujiko F. Fujio [21] | 1,63 tỉ Yên | 2,7 triệu | 6 tháng 3 năm 1993 (1993-03-06) | 21 tháng 12 năm 2012 (2012-12-21) |
Nhóm bạn đến hành tinh Bliki để chiến đấu với bọn robot nổi loạn ở nơi đây. | |||||||
15 | "Doraemon: Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ" "Doraemon: Nobita to Mugen Sankenshi" (ドラえもん のび太と夢幻三剣士) | Shibayama Tsutomu [22] | Fujiko F. Fujio [22] | 1,33 tỉ Yên | 2,7 triệu | 12 tháng 3 năm 1994 (1994-03-12) | 28 tháng 6 năm 2013 (2013-06-28) |
Cả nhóm đã đến thời Trung cổ và trở thành những hiệp sĩ bằng chiếc máy tạo giấc mơ. | |||||||
16 | "Doraemon: Đấng toàn năng Nobita" "Doraemon: Nobita no Sōsei Nikki" (ドラえもん のび太の創世日記) | Shibayama Tsutomu [23] | Fujiko F. Fujio [23] | 1,28 tỉ Yên | 2,6 triệu | 4 tháng 3 năm 1995 (1995-03-04) | |
Cuộc phiêu lưu thú vị của nhóm bạn vào thế giới côn trùng dưới lòng đất, trong một không gian mô phỏng của bộ mô hình vũ trụ. | |||||||
17 | "Doraemon: Nobita và chuyến tàu tốc hành Ngân Hà" "Doraemon: Nobita to Ginga Express" (ドラえもん のび太と銀河超特急 (エクスプレス)) | Shibayama Tsutomu [24] | Fujiko F. Fujio [24] | 1,65 tỉ Yên | 3,1 triệu | 2 tháng 3 năm 1996 (1996-03-02) | |
Chuyến du lịch ngoài vũ trụ qua nhiều hành tinh khác nhau và cuộc chiến đấu với bọn Yadori của nhóm bạn. | |||||||
18 | "Doraemon: Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót" "Doraemon: Nobita no Neji Maki City Bōkenki" (ドラえもん のび太のねじ巻き都市 (シティー)冒険記) | Shibayama Tsutomu [25] | Fujiko F. Fujio [25] | 1,95 tỉ Yên | 3,9 triệu | 8 tháng 3 năm 1997 (1997-03-08) | |
Nhóm bạn Doraemon đã gây dựng một hành tinh gồm toàn thú nhồi bông và sau đó là cuộc chiến bảo vệ hành tinh non trẻ. | |||||||
19 | "Doraemon: Nobita du hành biển phương Nam" "Doraemon: Nobita no Nankai Dai Bōken" (ドラえもん のび太の南海大冒険) | Shibayama Tsutomu [26] | Kishima Nobuaki [26] | 2,1 tỉ Yên | 4 triệu | 7 tháng 3 năm 1998 (1998-03-07) | |
Chuyến thám hiểm đi tìm kho báu trên con tàu cướp biển của những thế kỷ trước của các nhân vật. | |||||||
20 | "Doraemon: Nobita - Vũ trụ phiêu lưu kí" "Doraemon: Nobita no Uchū Hyōryūki" (ドラえもん のび太の宇宙漂流記) | Shibayama Tsutomu [27] | Kishima Nobuaki [27] | 2 tỉ Yên | 3,95 triệu | 6 tháng 3 năm 1999 (1999-03-06) | 28 tháng 12 năm 2012 (2012-12-28) |
Cuộc phiêu lưu vũ trụ đầy trắc trở của các nhóm bạn Doraemon trên con tàu của một chủng tộc người sống lưu vong ngoài vũ trụ. | |||||||
21 | "Doraemon: Nobita và truyền thuyết vua Mặt Trời" "Doraemon: Nobita no Taiyōō Densetsu" (ドラえもん のび太の太陽王伝説) | Shibayama Tsutomu [28] | Kishima Nobuaki [28] | 3,05 tỉ Yên | 2,75 triệu | 4 tháng 3 năm 2000 (2000-03-04) | 1 tháng 3 năm 2013 (2013-03-01) |
Một cuộc du hành xuyên thời gian và không gian đưa cả nhóm đến với nền văn minh Maya cổ đại ở Nam Mỹ. | |||||||
22 | "Doraemon: Nobita và những dũng sĩ có cánh" "Doraemon: Nobita to Tsubasa no Yūsha tachi" (ドラえもん のび太と翼の勇者たち) | Shibayama Tsutomu [29] | Kishima Nobuaki [29] | 3,05 tỉ Yên | 2,7 triệu | 10 tháng 3 năm 2001 (2001-03-10) | 8 tháng 3 năm 2013 (2013-03-08) |
Chuyến khám phá thế giới loài chim đầy kì thú của nhóm bạn. | |||||||
23 | "Doraemon: Nobita và vương quốc robot" "Doraemon Nobita to Robot Kingdom" (ドラえもん のび太とロボット王国 (キングダム)) | Shibayama Tsutomu [30] | Kishima Nobuaki [30] | 2,31 tỉ Yên | 2,05 triệu | 9 tháng 3 năm 2002 (2002-03-09) | 15 tháng 3 năm 2013 (2013-03-15) |
Câu chuyện về cuộc phiêu lưu của nhóm bạn đến xứ sở robot xa xôi và đầy trắc trở | |||||||
24 | "Doraemon: Nobita và những pháp sư Gió bí ẩn" "Doraemon: Nobita to Fushigi Kazetsukai" (ドラえもん のび太とふしぎ風使い) | Shibayama Tsutomu [31] | Kishima Nobuaki [31] | 2,54 tỉ Yên | 2,31 triệu | 8 tháng 3 năm 2003 (2003-03-08) | 22 tháng 3 năm 2013 (2013-03-22) |
Nhóm Doraemon đến với Vương quốc gió và diệt trừ con rồng bí ẩn nơi đây. | |||||||
25 | "Doraemon: Nobita ở vương quốc chó mèo" "Doraemon: Nobita no Wan Nyan Jikūden" (ドラえもん のび太のワンニャン時空伝) | Shibayama Tsutomu [32] | Kishima Nobuaki[32] | 3,05 tỉ Yên | 2,55 triệu | 7 tháng 3 năm 2004 (2004-03-07) | 29 tháng 3 năm 2013 (2013-03-29) |
Tình bạn xuyên thời gian, không gian, chủng loài giữa Nobita và Ichi (Số Một) cùng cuộc đấu tranh chống thế lực xấu xa đang tồn tại ở thế giới chó mèo. | |||||||
26 | "Doraemon: Chú khủng long của Nobita 2006[RM]" "Doraemon: Nobita no Kyōryū 2006" (ドラえもん のび太の恐竜2006) | Watanabe Ayumu [33] | Watanabe Ayumu, Kusuba Kozo [33] | 3,28 tỉ Yên | 3 triệu | 4 tháng 3 năm 2006 (2006-03-04) | 11 tháng 10 năm 2008 (2008-10-11) [34] |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh đầu tiên. | |||||||
27 | "Doraemon: Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ[RM]" "Doraemon: Nobita no Shin Makai Daibōken ~Shichinin no Mahō Tsukai" (ドラえもん のび太の新魔界大冒険 〜7人の魔法使い〜) | Teramoto Yukiyo [35] | Shinpo Yuichi [35] | 3,54 tỉ Yên | 3,20 triệu | 10 tháng 3 năm 2007 (2007-03-10) | 20 tháng 9 năm 2013 (2013-09-20) |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 5. | |||||||
28 | "Doraemon: Nobita và người khổng lồ xanh" "Doraemon Nobita to Midori no Kyojinden" (ドラえもん のび太と緑の巨人伝) | Watanabe Ayumu [36] | Ōnogi Hiroshi [36] | 3,37 tỉ Yên | 3,05 triệu | 8 tháng 3 năm 2008 (2008-03-08) | 27 tháng 9 năm 2013 (2013-09-27) |
Một phi thuyền kì lạ kéo nhóm bạn Nobita và Kibo lên Hành tinh Cây; họ phải tìm mọi cách để ngăn cản kế hoạch phủ xanh toàn bộ bề mặt Trái Đất của những người thủ lĩnh nơi đây. | |||||||
29 | "Doraemon: Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ[RM]" "Doraemon Shin Nobita no Uchū Kaitakushi" (ドラえもん 新・のび太の宇宙開拓史) | Koshi Shigeo [37] | Shinpo Yuichi [37] | 2,45 tỉ Yên | 2,24 triệu | 7 tháng 3 năm 2009 (2009-03-07) | 6 tháng 9 năm 2013 (2013-09-06) |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 2. | |||||||
30 | "Doraemon: Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá" "Doraemon Nobita no Ningyo Daikaisen" (ドラえもん のび太の人魚大海戦) | Kusuba Kozo [38] | Shinpo Yuichi [38] | 3,16 tỉ Yên | 2,85 triệu | 6 tháng 3 năm 2010 (2010-03-06) | 7 tháng 6 năm 2013 (2013-06-07) [39] |
Một chuyến phiêu lưu tình cờ của nhóm bạn đến Vương quốc người cá và tham gia một trận chiến gây cấn ở đấy để giành lại thanh kiếm thần, vật hộ mệnh cho cả vương quốc. | |||||||
31 | "Doraemon: Nobita và binh đoàn người sắt[RM]" "Doraemon Shin Nobita to Tetsujin Heidan ~Habatake Tenshi Tachi~" (ドラえもん 新・のび太と鉄人兵団 ~はばたけ 天使たち~) | Teramoto Yukiyo [40] | Shimizu Higashi [40] | 2,46 tỉ Yên | 2,18 triệu | 5 tháng 3 năm 2011 (2011-03-05) | 14 tháng 6 năm 2013 (2013-06-14) [39] |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 7. | |||||||
32 | "Doraemon: Nobita và hòn đảo diệu kì - Cuộc phiêu lưu của loài thú" "Doraemon Nobita to Kiseki no Shima 〜Animal Adventure〜" (ドラえもん のび太と奇跡の島 ~アニマル アドベンチャー~) | Kusuba Kozo [41] | Shimizu Higashi [41] | 3,62 tỉ Yên | 3,35 triệu | 3 tháng 3 năm 2012 (2012-03-03) | 24 tháng 12 năm 2017 (2017-12-24) |
Bộ phim kỉ niệm 100 năm trước khi Doraemon ra đời, với nội dung là một chuyến phiêu lưu của những người bạn đến Hành tinh muông thú, nơi tái sinh những động vật đã bị tuyệt chủng từ thời xưa. | |||||||
33 | "Doraemon: Nobita và viện bảo tàng bảo bối" "Doraemon: Nobita no Himitsu Dōgu Museum" (ドラえもん のび太のひみつ道具博物館 (ミュージアム)) | Teramoto Yukiyo [42] | Shimizu Higashi [42] | 3,98 tỉ Yên | 3,65 triệu | 9 tháng 3 năm 2013 (2013-03-09) | 27 tháng 12 năm 2013 (2013-12-27) [43] |
Hành trình truy tìm chiếc chuông bị mất của Doraemon đầy gian nan tại Viện bảo tàng bảo bối tương lai. | |||||||
34 | "Doraemon: Phiên bản mới • Nobita thám hiểm vùng đất mới – Peko và 5 nhà thám hiểm[RM]" "Doraemon Shin Nobita no Daimakyo ~Peko to 5-nin no Tankentai~" (ドラえもん 新・のび太の大魔境〜ペコと5人の探検隊〜) | Yakuwa Shinnosuke [44] | Shimizu Higashi [44] | 3,58 tỉ Yên | 3,28 triệu | 8 tháng 3 năm 2014 (2014-03-08) | 4 tháng 7 năm 2014 (2014-07-04) [45] |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 3. | |||||||
35 | "Doraemon: Nobita và những hiệp sĩ không gian" "Doraemon Nobita no Space Heroes" (ドラえもん のび太の宇宙英雄記 (スペースヒーローズ)) | Ōsugi Yoshihiro [46] | Shimizu Higashi [46] | 3,93 tỉ Yên | 3,48 triệu | 7 tháng 3 năm 2015 (2015-03-07) | 26 tháng 6 năm 2015 (2015-06-26) [47] |
Cuộc giải cứu hành tinh chuột Pokkuru xa xôi dải Ngân Hà đầy hiểm nguy của nhóm. | |||||||
36 | "Doraemon: Phiên bản mới • Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy[RM]" "Doraemon Shin • Nobita no Nippon Tanjō" (ドラえもん 新・のび太の日本誕生) | Yakuwa Shinnosuke[48] | Yakuwa Shinnosuke[48] | 4,12 tỉ Yên | 3,63 triệu | 5 tháng 3 năm 2016 (2016-03-05) | 27 tháng 5 năm 2016 (2016-05-27) [49] |
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 10. | |||||||
37 | "Doraemon: Nobita và chuyến thám hiểm Nam Cực Kachi Kochi" "Doraemon Nobita no Nankyoku Kachi Kōchi Dai Bōken" (ドラえもん のび太の南極カチコチ大冒険) | Takahashi Atsushi[50] | Takahashi Atsushi[50] | 4,43 tỉ Yên | 3,90 triệu | 4 tháng 3 năm 2017 (2017-03-04) | 26 tháng 5 năm 2017 (2017-05-26) [51] |
Hành trình ngược thời gian đến Nam Cực 100.000 năm trước để khám phá bí ẩn chiếc vòng màu vàng bị chôn vùi trong lớp băng tuyết. | |||||||
38 | "Doraemon: Nobita và đảo giấu vàng" "Doraemon Nobita no Takarajima" (ドラえもん のび太の宝島) | Imai Kazuaki[52] | Kawamura Genki[52] | 5,37 tỉ Yên | 4,70 triệu | 3 tháng 3 năm 2018 (2018-03-03) | 25 tháng 5 năm 2018 (2018-05-25) [53] |
Chuyến phiêu lưu trên biển đến đảo giấu vàng, Shizuka bị bắt cóc do có ngoại hình giống con gái hải tặc và phát hiện ra âm mưu phá hủy Trái Đất của thuyền trưởng Silver. | |||||||
39 | "Doraemon: Nobita và Mặt Trăng phiêu lưu ký" "Doraemon Nobita no Getsumen Tansa-ki" (ドラえもん のび太の月面探査記) | Yakuwa Shinnosuke | Tsujimura Mizuki | 5,02 tỉ Yên | 4,39 triệu | 1 tháng 3 năm 2019 (2019-03-01) | 24 tháng 5 năm 2019 (2019-05-24) [54] |
Chuyến phiêu lưu trên Mặt Trăng của nhóm bạn nhờ vào Huy hiệu "Thành viên Câu lạc bộ dị thuyết" | |||||||
40 | "Doraemon: Nobita và những bạn khủng long mới" "Doraemon: Nobita no Shin Kyōryū" (ドラえもん のび太の新恐竜) | Imai Kazuaki | Kawamura Genki | 3,35 tỉ Yên | 7 tháng 8 năm 2020 (2020-08-07) | 18 tháng 12 năm 2020 (2020-12-18)[55] | |
Hành trình đưa Kyū và Myū, loài khủng long chưa từng được biết đến, trở về cuối kỷ Creta và chứng kiến sự tiến hoá sinh học của khủng long khi sự kiện tuyệt chủng K–T bắt đầu diễn ra | |||||||
41 | "Doraemon: Nobita và cuộc chiến vũ trụ tí hon 2021 [RM]" "Doraemon: Nobita no Little Star Wars 2021" (ドラえもん のび太の宇宙小戦争 (リトルスターウォーズ) 2021) | Yamaguchi Shin | Satō Dai | 4 tháng 3 năm 2022 (2022-03-04) | 27 tháng 5 năm 2022 (2022-05-27) | ||
Nội dung làm lại từ phim điện ảnh thứ 6. | |||||||
42 | "Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời" "Doraemon: Nobita to Sora no Utopia" (ドラえもん: のび太と 空の理想郷 (ユートピア)) | Doyama Takumi | Kosawa Ryota | 3 tháng 3 năm 2023 (2023-03-03) | 26 tháng 5 năm 2023 (2023-05-26) | ||
— |
STT | Tên tập phim | Đạo diễn | Kịch bản | Doanh thu | Ngày công chiếu | |
---|---|---|---|---|---|---|
Gốc | Tiếng Việt | |||||
1 | "Stand by Me Doraemon" (STAND BY ME ドラえもん) | Yamazaki Takashi, Yagi Ryūichi | Yamazaki Takashi | 8.38 tỉ Yên | 8 tháng 8 năm 2014 (2014-08-08) | 12 tháng 12 năm 2014 (2014-12-12) [56] |
2 | "Stand by Me Doraemon 2" (STAND BY ME ドラえもん 2) | Yamazaki Takashi, Yagi Ryūichi | Yamazaki Takashi | 2.78 tỉ Yên | 20 tháng 11 năm 2020 (2020-11-20) | 17 tháng 12 năm 2021 (2021-12-17) |
Thực đơn
Danh_sách_phim_điện_ảnh_Doraemon Tổng quanLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_phim_điện_ảnh_Doraemon http://ajw.asahi.com/article/cool_japan/anime_news... http://ajw.asahi.com/article/behind_news/social_af... http://www.dora-movie.com/ http://doraeiga.com/ http://doraemon-3d.com/ http://nendai-ryuukou.com/article/028.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/004.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/007.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/012.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/101.html